Home / Thương hiệu / Bảng giá xe Lexus LS cuối tháng 10/2020 mới nhất

Bảng giá xe Lexus LS cuối tháng 10/2020 mới nhất

Cập nhật giá xe Lexus LS 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus LS cuối tháng 10/2020 tại Việt Nam.

Lexus LS 2020 chính thức được phân phối tại Việt Nam từ 07/01/2020 với 4 phiên bản. Trong đó, Lexus LS 500h SE là phiên bản đặc biệt kỷ niệm 30 năm Lexus toàn cầu với thiết kế vô cùng đẹp mắt. Được biết, Lexus LS là một trong những mẫu xe chủ lực của thương hiệu xe sang nước Nhật trên thế giới. Thiết kế xe gây ấn tượng mạnh với người tiêu dùng khi sở hữu những đường nét tinh tế và sang trọng của dòng xe sang.

Giá xe Lexus LS 2020 mới nhất

Bảng giá xe Lexus LS 2020 mới nhất

Mẫu xe

Giá xe (triệu đồng)

Lexus LS 500

7.280

Lexus LS 500h – Da L-aniline

7.960

Lexus LS 500h – phiên bản kính Kiriko

8.860

Lexus LS 500h phiên bản đặc biệt kỉ niệm 30 năm Lexus toàn cầu

7.830

Lexus LS 2020 được khuyến mại gì trong tháng 10 không?

Giá xe Lexus LS 2020 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá lăn bánh Lexus LS 500 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

7.280.000.000

7.280.000.000

7.280.000.000

7.280.000.000

7.280.000.000

Phí trước bạ

873.600.000

728.000.000

873.600.000

800.800.000

728.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

109.200.000

109.200.000

109.200.000

109.200.000

109.200.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

8.175.980.700

8.030.380.700

8.156.980.700

8.084.180.700

8.011.380.700

Giá lăn bánh Lexus LS 500h – Da L-aniline 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

7.960.000.000

7.960.000.000

7.960.000.000

7.960.000.000

7.960.000.000

Phí trước bạ

955.200.000

796.000.000

955.200.000

875.600.000

796.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

119.400.000

119.400.000

119.400.000

119.400.000

119.400.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

8.937.580.700

8.778.380.700

8.918.580.700

8.838.980.700

8.759.380.700

Giá lăn bánh Lexus LS 500h phiên bản kính Kiriko 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

8.860.000.000

8.860.000.000

8.860.000.000

8.860.000.000

8.860.000.000

Phí trước bạ

1.063.200.000

886.000.000

1.063.200.000

974.600.000

886.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

132.900.000

132.900.000

132.900.000

132.900.000

132.900.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

9.945.580.700

9.768.380.700

9.926.580.700

9.837.980.700

9.749.380.700

Giá lăn bánh Lexus LS 500h 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

7.830.000.000

7.830.000.000

7.830.000.000

7.830.000.000

7.830.000.000

Phí trước bạ

939.600.000

783.000.000

939.600.000

861.300.000

783.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

117.450.000

117.450.000

117.450.000

117.450.000

117.450.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

8.791.980.700

8.635.380.700

8.772.980.700

8.694.680.700

8.616.380.70

Thông tin xe Lexus LS 2020

Ngoại thất Lexus LS 2020

Lexus LS 2020 ngay khi vừa xuất hiện đã thực sự thu hút sự chú ý của khách hàng Việt Nam nhờ ngoại hình sang trọng, đúng chuẩn con át chủ bài của thương hiệu xe sang nước Nhật. Theo đó, kích thước tổng thể của LS 2020 với dài x rộng x cao lần lượt là 5.235 x 1.900 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.125 mm.

Dù có đến 4 phiên bản nhưng Lexus LS 2020 hầu như không có sự khác biệt nào về trang bị ngoại thất. Theo đó, chiếc sedan hạng sang LS 2020 được phủ màu sơn xanh Terrane Khaki độc đáo và là màu sơn đầu tiên xuất hiện trên dòng xe này.

Cụm đèn trước bao gồm đèn pha, đèn sương mù, đèn ban ngày sở hữu bộ full bóng LED. Riêng đèn pha tích hợp tính năng báo rẽ, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu và tự động thích ứng. Trong khi phía đuôi xe là cụm đèn hậu tích hợp đèn báo rẽ LED và có thêm đèn sương mù sau dạng LED. Cốp xe đóng/mở điện và có thêm chức năng không chạm.

Dọc thân xe trang bị gương chiếu hậu có khả năng chỉnh/gập điện, chống chói, sấy gương, nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi.

Nội thất Lexus LS 2020

bang gia xe lexus ls cuoi thang 102020 moi nhat

Khoang nội thất của các phiên bản cũng không có điểm khác biệt. Song, có thể chứng kiến sự sang trọng của chiếc LS 2020 rõ ràng nhất nhờ vào các trang bị, vật liệu cao cấp trong xe. Nội thất sử dụng những tấm ốp họa tiết Kikiro màu xanh nước biển ở gần bảng điều khiển trung tâm. Ngoài ra, những tấm ốp nội thất còn xuất hiện hình con suốt được tạo hình bằng laser. Trong khi, toàn bộ ghế ngồi đều được bọc da Semi-Aniline màu Camel.

Hàng ghế trước và sau tích hợp nhiều chức năng bao gồm chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế, massage, riêng ghế người lái có thêm chức năng hỗ trợ ra vào. Một số trang bị khác trên xe có thể kể đến như hệ thống điều hòa tự động 4 vùng, chức năng lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió thông minh, hệ thống âm thành 23 loa, màn hình 12,3 inch, CD/DVD, AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, rèm che nắng chỉnh điện,…

Công nghệ an toàn trên Lexus LS 2020

Lexus LS 2020 trang bị loạt công nghệ an toàn, hỗ trợ người lái như chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo lệch làn đường, an toàn tiền va chạm, cảnh báo áp suất lốp, camera 360,…

Động cơ Lexus LS 2020

Lexus LS 2020 trang bị 2 kiểu động cơ cho phiên bản 500 và 500h. Trong đó, bản 500h sử dụng thêm Twin Turbo, bên cạnh khối động cơ V6, D4-S như bản thường. Sức mạnh của 2 phiên bản cũng vì thế mà khác nhau. Cụ thể:

– Lexus LS 500: 415 mã lực/599 Nm

– Lexus LS 500h: 472 mã lực/650Nm

Thông số kỹ thuật Lexus LS 2020 tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật Lexus LS 2020 tại Việt Nam

Thông số

Lexus LS 500

Lexus LS 500h đặc biệt

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

5.235 x 1.900 x 1.450

Chiều dài cơ sở (mm)

3.125

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.630

Sau

1.635

Khoảng sáng gầm xe (mm)

165

169

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Dung tích bình nhiên liệu (L)

82

Trọng lượng (kg)

Không tải

2.235-2.290

2.295

Toàn tải

2.670

2.725

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.7

Động cơ và vận hành

Động cơ

Mã động cơ

V35A-FTS

8GR-FXS

Loại

V6, D4-S, Twin turbo

V6, D4-S

Dung tích (cm3)

3.445

3.456

Công suất cực đại (Hp/rpm)

415/6.000

295/5.800

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

599/1.600-4.800

350/5.100

Mô-tơ điện

Loại

2NM

Công suất (Hp)

177

Momen xoắn (Nm)

300

Tổng công suất (Hp)

354

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 5

Chế độ tự động ngắt động cơ

Không

Hộp số

10AT

Multi stage HV

Truyền động

RWD

Chế độ lái

Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize

Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Cao tốc

5.96

6.3

Đô thị

14.02

7.9

Hỗn hợp

9.15

6.7

Hệ thống treo

Trước

Khí nén

Khí nén

Sau

Khí nén

Khí nén

HT treo thích ứng

Hệ thống phanh

Trước

Đĩa 18″/18″ Disk

Đĩa 18″/18″ Disk

Sau

Đĩa 17″/17″ Disk

Đĩa 17″/17″ Disk

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Bánh xe & Lốp xe

Kích thước

245/45R20

245/45R20 màu đen

Lốp run-flat

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

3L LED

Đèn chiếu xa

3L LED

Đèn báo rẽ

LED + Sequential

Đèn ban ngày

LED

Đèn sương mù

LED

Đèn góc

LED

Rửa đèn

Tự động bật /tắt

Tự động điều chỉnh góc chiếu

Tự động thích ứng

Cụm đèn sau

Đèn báo phanh

LED + Sequential

Đèn báo rẽ

LED

Đèn sương mù

Hệ thống gạt mưa

Tự động

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện

Tự động gập

Tự động điều chỉnh khi lùi

Chống chói

Sấy gương

Nhớ vị trí

Cửa xe

Cửa hít

Cửa khoang hành lý

Mở điện

Đóng điện

Chức năng không chạm

Kick

Cửa sổ trời

Điều chỉnh điện

Chức năng 1 chạm đóng mở

Chức năng chống kẹt

Ống xả

Kép

Nội thất

Chất liệu ghế

Da Semi-aniline

Ghế người lái

Chỉnh điện

28 hướng

Nhớ vị trí

3 vị trí

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Mát-xa

Chức năng hỗ trợ ra vào

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Mát-xa

Hàng ghế sau

Chỉnh điện

Ghế Ottoman

Nhớ vị trí

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Mát-xa

Tay lái

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chức năng hỗ trợ ra vào

Chức năng sưởi

Hệ thống điều hòa

Loại

Tự động 4 vùng

Chức năng Nanoe

Chức năng lọc bụi phấn hoa

Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Chức năng điều khiển cửa gió thông minh

Hệ thống âm thanh

Loại

Mark Levinson

Số loa

23

Màn hình

12.3″

Đầu CD/DVD

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau

Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)

Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

Rèm che nắng cửa sau

Chỉnh điện

Rèm che nắng kính sau

Hộp lạnh

Chìa khóa dạng thẻ

Tính năng an toàn

Phanh đỗ

Điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hỗ trợ lực phanh (BA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)

Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)

Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)

Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)

Hệ thống điều khiển hành trình

Loại chủ động

Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

Cảm biến khoảng cách

Phía trước

Phía sau

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

Camera 360

Túi khí

Túi khí phía trước

Túi khí đầu gối cho người lái

Túi khí đầu gối cho HK phía trước

Túi khí bên phía trước

Túi khí bên phía sau

Túi khí rèm

Túi khí đệm phía sau

Móc ghế trẻ em ISOFIX

Mui xe an toàn

Nguồn: kinhtechungkhoan.vn